logo vui cười lên

Grey hair tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ grey hair vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ grey hair như grey hair tiếng anh là gì, grey hair là gì, grey hair tiếng Việt là gì, grey hair nghĩa là gì, nghĩa grey hair tiếng Việt, dịch nghĩa grey hair, …

Vui Cười Lên
Grey hair tiếng anh là gì

Grey hair tiếng anh là gì

Grey hair nghĩa tiếng Việt là tóc muối tiêu. Bạn cứ nhìn lọ muối và có lẫn tiêu trộn cùng sẽ thấy màu sắc trắng đen lẫn lộn. Tóc muối tiêu cũng có ý chỉ mái tóc như vậy, tóc đen và trắng xen lẫn nhau khá nhiều gọi là tóc muối tiêu.

Grey hair /ɡreɪ heər/

Để đọc đúng từ grey hair trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ grey hair. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tóc muối tiêu tiếng anh là gì

Tóc muối tiêu tiếng anh là gì
Grey hair tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết grey hair tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với grey hair trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Knee /niː/: đầu gối
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Toe /təʊ/: ngón chân
  • Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
  • Teeth /tiːθ/: hàm răng
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Hip /hɪp/: hông
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Back /bæk/: lưng
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc grey hair tiếng anh là gì, câu trả lời là grey hair nghĩa là tóc muối tiêu. Để đọc đúng từ grey hair cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ grey hair theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Grey hair tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang