logo vui cười lên

Con sâu bướm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con dế mèn, con châu chấu, con chuồn chuồn, con đom đóm, con ve sầu, con ruồi, con muỗi, con ong, con bọ rùa, con bướm … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con sâu bướm. Nếu bạn chưa biết con sâu bướm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con sâu bướm tiếng anh là gì
Con sâu bướm tiếng anh là gì

Con sâu bướm tiếng anh là gì

Con sâu bướm tiếng anh là caterpillar, phiên âm đọc là /ˈkæt.ə.pɪl.ər/

Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/

Để đọc đúng từ caterpillar rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ caterpillar rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkæt.ə.pɪl.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ caterpillar thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ caterpillar này để chỉ chung cho con sâu bướm. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống sâu bướm, loại sâu bướm nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài đó.

Con sâu bướm tiếng anh là gì
Con sâu bướm tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa caterpillar và larva

Nếu bạn hay xem phim hoạt hình chắc bạn sẽ biết có hoạt hình larva rất nổi tiếng. Bộ phim hoạt hình này nói về 2 chú sâu bướm với đủ trò nghịch ngợm cực kỳ hài hước. Nói vậy chắc có không ít bạn cũng tìm hiểu và biết larva tiếng anh cũng có nghĩa là ấu trùng hoặc sâu bướm. Vậy thì larva khác gì với caterpillar hay hai từ này đồng nghĩa với nhau. Câu trả lời là caterpillar và larva vừa giống nhau lại vừa khác nhau.

Từ caterpillar dùng để chỉ thể chưa trưởng thành của loài bướm, khi chưa trưởng thành chúng có dạng sâu, thường ăn lá cây nên gọi là sâu bướm. Còn từ larva (đôi khi gọi là larvae) là để chỉ thể chưa trưởng thành của các loài động vật có nhiều hình thái phát triển. Ví dụ như sâu bướm phát triển từ trứng đến sâu bướm rồi mới thành bướm. Nó có 3 hình thái khác nhau nên sâu bướm cũng có thể gọi là larva. Ngoài ra, ví dụ như loài ếch cũng có hình thái phát triển khác nhau từ trứng, nòng nọc, nòng nọc có chân, ếch con. Vậy nên con nòng nọc cũng là một loại larva.

Như vậy, larva để chỉ chung giai đoạn chưa trưởng thành của một số loài động vật phát triển có nhiều hình thái khác nhau ví dụ như sâu bướm, ếch, cóc, nhái, ve sầu, … Còn caterpillar là để chỉ cụ thể về một loại larva thuộc họ bướm. Đây là sự khác nhau giữa caterpillar và larva.

Con sâu bướm tiếng anh là gì
Con sâu bướm tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con sâu bướm thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Hawk /hɔːk/: con diều hâu
  • Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
  • Rat /ræt/: con chuột lớn (thường nói về loài chuột cống)
  • Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
  • Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
  • Owl /aʊl/: con cú mèo
  • Sloth /sləʊθ/: con lười
  • Pig /pɪɡ/: con lợn
  • Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
  • Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
  • Clam /klæm/: con ngêu
  • Mink /mɪŋk/: con chồn
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
  • Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Fish /fɪʃ/: con cá
  • Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Ant /ænt/: con kiến
  • Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
  • Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
  • Koala /koʊˈɑl·ə/: gấu túi, gấu kao-la
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
  • Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
Con sâu bướm tiếng anh là gì
Con sâu bướm tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con sâu bướm tiếng anh là gì thì câu trả lời là caterpillar, phiên âm đọc là /ˈkæt.ə.pɪl.ər/. Từ caterpillar trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ caterpillar rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ caterpillar chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ okie hơn.



Bạn đang xem bài viết: Con sâu bướm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang