Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ai-xơ-len tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ai-xơ-len tiếng anh là gì
Iceland /ˈaɪs.lənd/
Để phát âm đúng từ Iceland này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Iceland thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Iceland là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I).

Phân biệt Iceland và Icelandic
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Iceland và Icelandic, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Iceland là tên của nước Ai-xơ-len trong tiếng anh, còn Icelandic để chỉ những thứ thuộc về nước Ai-xơ-len như là người Ai-xơ-len, văn hóa của Ai-xơ-len, tiếng Ai-xơ-len. Nếu bạn muốn nói về nước Ai-xơ-len thì phải dùng từ Iceland chứ không phải Icelandic.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ai-xơ-len tiếng anh là gì thì câu trả lời là Iceland, phiên âm đọc là /ˈaɪs.lənd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Iceland còn có từ Icelandic các bạn hay bị nhầm lẫn, Icelandic nghĩa là người Ai-xơ-len hoặc tiếng Ai-xơ-len chứ không phải nước Ai-xơ-len.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ai-xơ-len tiếng anh là gì? Iceland hay Icelandic