Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ nursing home vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ nursing home như nursing home tiếng anh là gì, nursing home là gì, nursing home tiếng Việt là gì, nursing home nghĩa là gì, nghĩa nursing home tiếng Việt, dịch nghĩa nursing home, …

Nursing home tiếng anh là gì
Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/
Để đọc đúng từ nursing home trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ nursing home. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Viện dưỡng lão tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết nursing home tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với nursing home trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Tower /taʊər/: tháp
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Hill /hɪl/: đồi
- Stream /striːm/: dòng suối
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc nursing home tiếng anh là gì, câu trả lời là nursing home nghĩa là viện dưỡng lão. Để đọc đúng từ nursing home cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ nursing home theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nursing home tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm