Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như gáy, đốt ngón tay, lòng bàn chân, hàm, ngón chân, bụng, cổ tay, hàm răng, trán, vai, mu bàn tay, lưng, lông chân, eo, thắt lưng, đầu ngón tay, răng cửa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là đốt ngón tay. Nếu bạn chưa biết đốt ngón tay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đốt ngón tay tiếng anh là gì
Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của đốt ngón tay rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ phalangeal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ phalangeal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đốt ngón tay là phần cấu tạo nên một ngón tay. Các đốt ngón tay được nối với nhau tạo thành ngón tay, ngón cái thường có 2 đốt, các ngón khác có 3 đốt. Đốt ngón tay ở sát với xương bàn tay gọi là đốt gần, đốt tiếp theo gọi là đốt giữa và đốt ở đầu ngón tay gọi là đốt xa. Do ngón cái chỉ có 2 đốt ngón tay nên thường ngón cái có khả năng chịu lực tốt hơn so với các ngón còn lại.
- Từ phalangeal là để chỉ chung về đốt ngón tay, còn cụ thể đốt ngón tay như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngón tay tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết đốt ngón tay tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Nape /neɪp/: gáy
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Hand /hænd/: bàn tay
- Hair /heər/: tóc
- Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
- Gum /ɡʌm/: nướu
- Back /bæk/: lưng
- Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Ear /ɪər/: tai
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Chin /tʃɪn/: cằm
- Left hand /left hænd/: tay trái
- Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
- Chest /tʃest/: ngực
- Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
- Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
- Wrist /rɪst/: cổ tay
- Face /feɪs/: khuôn mặt
- Tongue /tʌŋ/: lưỡi
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Beard /bɪəd/: râu
- Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đốt ngón tay tiếng anh là gì thì câu trả lời là phalangeal, phiên âm đọc là /fəˈlæn.dʒi.əl/. Lưu ý là phalangeal để chỉ chung về đốt ngón tay chứ không chỉ cụ thể về đốt ngón tay như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về đốt ngón tay như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ phalangeal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ phalangeal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ phalangeal chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ phalangeal ngay.