logo vui cười lên

Người bán thịt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như công tố viên, kỹ sư, cảnh sát, phiên dịch viên, thư ký riêng, thợ mỏ, nhà thơ, thợ làm tóc, nhà điêu khắc, bác sĩ vật lý trị liệu, nhân viên, thợ may, nữ diễn viên, người pha chế, người nội trợ, nhà nghiên cứu đầu tư, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là người bán thịt. Nếu bạn chưa biết người bán thịt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người bán thịt tiếng anh là gì
Người bán thịt tiếng anh là gì

Người bán thịt tiếng anh là gì

Người bán thịt tiếng anh gọi là butcher, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbʊtʃər/.

Butcher /ˈbʊtʃər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của người bán thịt rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ butcher rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm butcher /ˈbʊtʃər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ butcher thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ butcher là để chỉ chung về người bán thịt, còn cụ thể người bán thịt về loại nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như người bán thịt lợn, người bán thịt bò, người bán thịt gà, người bán thịt trâu, người bán thịt gia cầm, người bán thịt gia súc, người bán thịt cừu, người bán thịt đông lạnh, …

Xem thêm: Doanh nhân tiếng anh là gì

Người bán thịt tiếng anh là gì
Người bán thịt tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài người bán thịt thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
Người bán thịt tiếng anh là gì
Người bán thịt tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người bán thịt tiếng anh là gì thì câu trả lời là butcher, phiên âm đọc là /ˈbʊtʃər/. Lưu ý là butcher để chỉ chung về người bán thịt chứ không chỉ cụ thể về người bán thịt trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người bán thịt trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ butcher trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ butcher rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ butcher chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Người bán thịt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang