Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người đưa thư, thợ sửa ống nước, y tá, công nhân nhà máy, người chuyển hàng, nghiên cứu sinh, học sinh, thợ làm móng, kiến trúc sư, chính trị gia, nhạc trưởng, bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ, tiến sĩ, nhân viên môi giới bảo hiểm, thợ điện, cố vấn giám đốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nông dân. Nếu bạn chưa biết nông dân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nông dân tiếng anh là gì
Farmer /ˈfɑːrmər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nông dân rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ farmer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm farmer /ˈfɑːrmər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ farmer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nông dân để chỉ chung cho những người làm về ngành trồng trọt trong nông nghiệp. Những người nông dân thường canh tác trên đất đai của họ hoặc trên diện tích đất họ thuê. Hiện nay nông dân công nghệ cao có thể làm việc trong nhà kính với những mô hình nuôi trồng hiện đại như trồng cây thủy sinh, bán thủy sinh.
- Từ farmer là để chỉ chung về nông dân, còn cụ thể nông dân về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nông dân thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nông dân tiếng anh là gì thì câu trả lời là farmer, phiên âm đọc là /ˈfɑːrmər/. Lưu ý là farmer để chỉ chung về nông dân chứ không chỉ cụ thể về nông dân trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nông dân trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ farmer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ farmer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ farmer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nông dân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng