logo vui cười lên

Partly cloudy tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ partly cloudy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ partly cloudy như partly cloudy tiếng anh là gì, partly cloudy là gì, partly cloudy tiếng Việt là gì, partly cloudy nghĩa là gì, nghĩa partly cloudy tiếng Việt, dịch nghĩa partly cloudy, …

Vui Cười Lên
Partly cloudy tiếng anh là gì

Partly cloudy tiếng anh là gì

Partly cloudy nghĩa tiếng Việt là trời có mây rải rác (thường dùng cho ban đêm).

Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /

Để đọc đúng từ partly cloudy trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ partly cloudy. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Trời có mây rải rác tiếng anh là gì

Trời âm u tiếng anh là gì
Partly cloudy tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết partly cloudy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với partly cloudy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Fine /faɪn/: trời khô ráo
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Flood /flʌd/: lũ lụt
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Damp /dæmp/: ẩm thấp
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc partly cloudy tiếng anh là gì, câu trả lời là partly cloudy nghĩa là trời có mây rải rác. Để đọc đúng từ partly cloudy cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ partly cloudy theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Partly cloudy tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang