Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ intrigued vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ intrigued như intrigued tiếng anh là gì, intrigued là gì, intrigued tiếng Việt là gì, intrigued nghĩa là gì, …

Intrigued tiếng anh là gì
Intrigued /ɪnˈtriːɡd/
Để đọc đúng từ intrigued trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ intrigued ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ intrigued /ɪnˈtriːɡd/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ intrigued là để chỉ về mưu mô, còn cụ thể mưu mô như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết intrigued tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với intrigued trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
- Shy /ʃaɪ/: nhút nhát, xấu hổ
- Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
- Thoughtful /’θɔ:tfl/: chu đáo
- Sad /sæd/: buồn
- Terrified /ˈterɪfaɪd /: kinh hoàng
- Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
- Malicious /mə’lɪʃəs/: độc ác
- Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
- Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng
- Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
- Fed up /ˌfed ˈʌp/: buồn chán (với cái gì đó)
- Mood /muːd/: tâm trạng
- Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc intrigued tiếng anh là gì, intrigued nghĩa là gì hay intrigued tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ intrigued có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là mưu mô. Intrigued để chỉ chung về mưu mô chứ không chỉ cụ thể mưu mô như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn mưu mô như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Intrigued tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt