logo vui cười lên

Môn leo núi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cú đánh đầu, bóng chơi golf, môn chèo thuyền, gậy bóng chày, khán đài, ném búa, pha phá bóng (chặn, cướp bóng), chuyền bóng, huy chương vàng, môn khúc côn cầu, vũ khí, tỉ số, võ sĩ su-mô, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là môn leo núi. Nếu bạn chưa biết môn leo núi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Môn leo núi tiếng anh là gì
Môn leo núi tiếng anh là gì

Môn leo núi tiếng anh là gì

Môn leo núi tiếng anh gọi là climbing, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈklaɪ.mɪŋ/ .

Climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/

Để đọc đúng môn leo núi trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ climbing rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ climbing thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Môn leo núi là một môn thể thao mạo hiểm được nhiều người yêu thích. Môn thể thao này không chỉ mang lại cảm giác kích thích khi chinh phục được những ngọn núi hiểm trở mà trong quá trình leo núi cũng được chiêm ngưỡng những khung cảnh hùng vĩ của thiên nhiên. Không chỉ có leo núi ngoài trời mà hiện nay cũng có cả bộ môn leo núi trong nhà cho những ai yêu thích bộ môn này.
  • Từ climbing là để chỉ chung về môn leo núi, còn cụ thể môn leo núi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Môn leo núi tiếng anh là gì
Môn leo núi tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết môn leo núi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Sumo wrestler /ˈsuː.məʊ ˌres.lər/: võ sĩ su-mô
  • Showjumping /ˈʃəʊdʒʌmpɪŋ/: môn cưỡi ngựa nhảy qua sào
  • Crossbar /ˈkrɒs.bɑːr/: bóng vượt xà
  • Tennis racquet /ˈtenɪs rækɪt/: vợt tennis
  • Goal kick /ˈɡəʊl ˌkɪk/: phát bóng (thủ môn)
  • Running shoes /ˈrʌnɪŋ ʃuː/: giày chạy
  • World Cup /ˌwɜːld ˈkʌp/: Giải vô địch bóng đá thế giới
  • Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis
  • Red card /ˌred ˈkɑːd/: thẻ đỏ
  • Pass /pɑːs/: chuyền bóng
  • Motor racing /ˈməʊ.tə ˌreɪ.sɪŋ/r: đua xe máy
  • League table /liːɡ ˈteɪ.bəl/: bảng xếp hạng
  • Racetrack /ˈreɪstræk/: đường đua
  • Tackle /ˈtæk.əl/: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
  • Judo /ˈdʒuː.dəʊ/: môn võ nhu đạo
  • Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: môn bóng bàn
  • Tennis bracelet /ˈten.ɪs ˌbreɪ.slət/: vòng tay quần vợt
  • Gym /dʒɪm/: phòng tập
  • Shuttlecock kicking /ˈʃʌt.əl.kɒk kɪkɪŋ/: môn đá cầu
  • Shot /ʃɒt/: cú đá, cú sút, phát đạn
  • Penalty /ˈpen.əl.ti/: phạt đền
  • Chinese chess /tʃaɪˈniːz tʃes/: môn cờ tướng
  • Rhythmic gymnastics /ˌrɪð.mɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục nhịp điệu
  • Rifle /ˈraɪ.fəl/: súng trường
  • To play away /tuː pleɪ əˈweɪ/: chơi sân khách
  • Bowling /ˈbəʊ.lɪŋ/: môn bóng bâu-ling
  • Play at home /pleɪ æt həʊm/: chơi sân nhà
  • Swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/: hồ bơi
  • Artistic gymnastics /ɑːˌtɪs.tɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục dụng cụ
  • Trapshooting/ˈtræpˌʃuː.tɪŋ/: môn bắn đĩa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc môn leo núi tiếng anh là gì thì câu trả lời là climbing, phiên âm đọc là /ˈklaɪ.mɪŋ/. Lưu ý là climbing để chỉ chung về môn leo núi chứ không chỉ cụ thể môn leo núi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể môn leo núi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ climbing trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ climbing rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ climbing chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Môn leo núi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang