Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như bé trai, hiệu trưởng, vua, nữ giới, thế hệ Gen Z (1997 – 2012), người yêu, quản trị viên, trẻ vừa mới biết đi, mẹ vợ, mẹ chồng, chị em họ, bố vợ, bố chồng, anh em sinh đôi, cha đỡ đầu, thế hệ Gen Y (1981 - 1996), phù thủy, thành viên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là con trai nuôi. Nếu bạn chưa biết con trai nuôi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con trai nuôi tiếng anh là gì
Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con trai nuôi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ adopted son rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm adopted son /əˈdɒp.tɪd son/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ adopted son thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Con trai nuôi là người con trai không có cùng huyết thống với bố mẹ nhận nuôi. Bố mẹ nuôi sẽ nuôi dưỡng con trai nuôi và coi giống như con đẻ của mình.
- Từ adopted son là để chỉ chung về con trai nuôi, còn cụ thể con trai nuôi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Con trai tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Ngoài con trai nuôi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
- Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
- She /ʃiː/: cô ấy
- Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
- Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
- Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
- Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
- Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
- Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
- Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
- Boy /bɔɪ/: bé trai
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Prince /prɪns/: hoàng tử
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
- Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
- Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
- Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
- Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
- People /ˈpiː.pəl/: mọi người
- Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
- Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con trai nuôi tiếng anh là gì thì câu trả lời là adopted son, phiên âm đọc là /əˈdɒp.tɪd son/. Lưu ý là adopted son để chỉ chung về con trai nuôi chứ không chỉ cụ thể về con trai nuôi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con trai nuôi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ adopted son trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ adopted son rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ adopted son chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ adopted son ngay.
Bạn đang xem bài viết: Con trai nuôi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng