logo vui cười lên

Nhà kinh tế học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như nhà hóa học, nhân viên dọn phòng, đạo diễn, nhà khảo cổ học, người quét dọn, thợ sửa ống nước, cảnh sát, người bán thịt, nghệ sĩ dương cầm, nhân viên trực cửa, quân nhân, quay phim, thợ trang điểm, thợ cắt tóc nam, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà kinh tế học. Nếu bạn chưa biết nhà kinh tế học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà kinh tế học tiếng anh là gì
Nhà kinh tế học tiếng anh là gì

Nhà kinh tế học tiếng anh là gì

Nhà kinh tế học tiếng anh gọi là economist, phiên âm tiếng anh đọc là /ɪˈkɑːnəmɪst/.

Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà kinh tế học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ economist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ɪˈkɑːnəmɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ economist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ economist để chỉ chung về nhà kinh tế học chứ không chỉ cụ thể về nhà kinh tế học trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà kinh tế học trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Xem thêm: Các nghề nghiệp trong tiếng anh

Nhà kinh tế học tiếng anh là gì
Nhà kinh tế học tiếng anh

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhà kinh tế học thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
Nhà kinh tế học tiếng anh là gì
Nhà kinh tế học tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà kinh tế học tiếng anh là gì thì câu trả lời là economist, phiên âm đọc là /ɪˈkɑːnəmɪst/. Lưu ý là economist để chỉ chung về nhà kinh tế học chứ không chỉ cụ thể về nhà kinh tế học trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà kinh tế học trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ economist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ economist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ economist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nhà kinh tế học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang