Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ nurse vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ nurse như nurse tiếng anh là gì, nurse là gì, nurse tiếng Việt là gì, nurse nghĩa là gì, nghĩa nurse tiếng Việt, dịch nghĩa nurse, …

Nurse tiếng anh là gì
Nurse nghĩa tiếng Việt là y tá.
Nurse /nɜːs/
Để đọc đúng từ nurse trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ nurse. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Y tá tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết nurse tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với nurse trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc nurse tiếng anh là gì, câu trả lời là nurse nghĩa là y tá. Để đọc đúng từ nurse cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ nurse theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nurse tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







