Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trời khô ráo, động đất, sương muối, mưa rào, trời trong xanh nhiều mây, bão cát, siêu bão, trời nhiều mây, lũ lụt, khí hậu, cầu vồng, lạnh cóng, bão tuyết, có nắng vài nơi, tia chớp, trời âm u nhiều mây, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là độ ẩm cao. Nếu bạn chưa biết độ ẩm cao tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Độ ẩm cao tiếng anh là gì
Humid /ˈhjuː.mɪd/
Để đọc đúng tên tiếng anh của độ ẩm cao rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ humid rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm humid /ˈhjuː.mɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ humid thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Độ ẩm cao để chỉ tình trạng độ ẩm trong không khí quá cao.
- Cần lưu ý phân biệt giữa humid với wet và damp vì 3 từ này có cách dùng khác nhau tùy từng trường hợp. Humid để chỉ về độ ẩm cao trong không khí, ví dụ như trời nôm ẩm ở miền bắc có độ ẩm trong không khí thường ở mức 90 – 97%. Wet có nghĩa là ẩm ướt nhưng để chỉ tình trạng của một vật bị ướt, chảy nước. Damp nghĩa là ẩm thấp với mức độ ướt nhưng không chảy nước ví dụ như quần áo bị ẩm chưa khô, bức tường bị ẩm thấp dẫn đến rêu mốc.
- Từ humid là để chỉ chung về độ ẩm cao, còn cụ thể độ ẩm cao như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ẩm thấp tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh
Ngoài độ ẩm cao thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
- Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
- Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
- Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
- Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
- Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
- Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
- Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
- Windy /ˈwɪn.di/: nhiều gió
- Freeze /friːz/: đóng băng
- Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
- Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
- Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
- Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
- Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
- Hot /hɒt/: nóng
- Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
- Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt
- Wind /wɪnd/: cơn gió
- Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
- Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
- Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
- Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
- Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
- Season /ˈsiː.zən/: mùa
- Bright /braɪt/: sáng mạnh
- Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
- Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
- Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp

Như vậy, nếu bạn thắc mắc độ ẩm cao tiếng anh là gì thì câu trả lời là humid, phiên âm đọc là /ˈhjuː.mɪd/. Lưu ý là humid để chỉ chung về độ ẩm cao chứ không chỉ cụ thể độ ẩm cao như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể độ ẩm cao như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ humid trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ humid rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ humid chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ humid ngay.
Bạn đang xem bài viết: Độ ẩm cao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng