Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ first visit vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ first visit như first visit tiếng anh là gì, first visit là gì, first visit tiếng Việt là gì, first visit nghĩa là gì, nghĩa first visit tiếng Việt, dịch nghĩa first visit, …

First visit tiếng anh là gì
First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/
Để đọc đúng từ first visit trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ first visit. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Xông đất tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết first visit tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với first visit trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
- Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
- Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
- Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
- Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
- Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
- Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
- Elf /elf/: chú lùn
- Witch /’wit/: phù thủy
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc first visit tiếng anh là gì, câu trả lời là first visit nghĩa là xông đất. Để đọc đúng từ first visit cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ first visit theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: First visit tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







