logo vui cười lên

Calligraphy picture tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ calligraphy picture vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ calligraphy picture như calligraphy picture tiếng anh là gì, calligraphy picture là gì, calligraphy picture tiếng Việt là gì, calligraphy picture nghĩa là gì, nghĩa calligraphy picture tiếng Việt, dịch nghĩa calligraphy picture, …

Vui Cười Lên
Calligraphy picture tiếng anh là gì

Calligraphy picture tiếng anh là gì

Calligraphy picture nghĩa tiếng Việt là tranh thư pháp. Vào dịp đầu năm mọi người thường đi mua tranh thư pháp treo trong nhà với những bức tranh có các câu thơ hay chữ mang ý nghĩa tốt lành.

Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/

Để đọc đúng từ calligraphy picture trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ calligraphy picture. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tranh thư pháp tiếng anh là gì

Tranh thư pháp
Calligraphy picture tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết calligraphy picture tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với calligraphy picture trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Christmas /ˈkrɪs.məs/: lễ Giáng Sinh (Noel)
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
  • Clown /klaun/: chú hề
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Scary /’skeəri/: đáng sợ
  • Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Candy /’kændi/: cái kẹo
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc calligraphy picture tiếng anh là gì, câu trả lời là calligraphy picture nghĩa là Tranh thư pháp. Để đọc đúng từ calligraphy picture cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ calligraphy picture theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Calligraphy picture tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang