Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ technician vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ technician như technician tiếng anh là gì, technician là gì, technician tiếng Việt là gì, technician nghĩa là gì, nghĩa technician tiếng Việt, dịch nghĩa technician, …

Technician tiếng anh là gì
Technician /tekˈnɪʃn̩/
Để đọc đúng từ technician trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ technician. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Kỹ thuật viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết technician tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với technician trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc technician tiếng anh là gì, câu trả lời là technician nghĩa là kỹ thuật viên. Để đọc đúng từ technician cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ technician theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Technician tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp