Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như hạt vừng (mè), quả dưa lê, củ dền, hạt dưa hấu, quả cam, quả chuối, qua xoài, quả dâu tây, quả khế, hạt dẻ cười, củ khoai lang, hạt mắc ca, quả hồng xiêm, súp lơ xanh, rau cần tây, bắp cải, quả bưởi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là củ xả. Nếu bạn chưa biết củ xả tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Củ xả tiếng anh là gì
Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của củ xả rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lemongrass rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈlem.ənˌɡrɑːs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lemongrass thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ lemongrass để chỉ chung về củ xả chứ không chỉ cụ thể về loại củ xả nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại củ xả nào thì phải nói theo tên riêng của loại củ xả đó.
Xem thêm: Quả chanh ta tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh
Ngoài củ xả thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Leek /liːk/: tỏi tây
- Brassica /ˈbræs.ɪ.kə/: rau cải bẹ
- Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tây
- Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: củ gừng
- Pumpkin /’pʌmpkin/: quả bí đỏ
- Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
- Trunk /trʌŋk/: thân cây
- Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
- Persimmon /pə´simən/: quả hồng
- Lemon /ˈlemən/: quả chanh vàng (chanh Mỹ)
- Lotus seed /ˈləʊ.təs si:d/: hạt sen
- Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
- Tree /triː/: cái cây
- Potato /pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai tây
- Banana /bə’nɑ:nə/: quả chuối
- Pistachio /pɪˈstæʃioʊ/: hạt dẻ cười
- Flower /flaʊər/: hoa
- Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
- Lime /laim/: quả chanh ta (chanh có vỏ màu xanh)
- Coffee bean /ˈkɒfi biːn/: hạt cà phê
- Mung bean /ˈmʌŋ ˌbiːn/: hạt đậu xanh
- Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
- Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
- Chicken mushroom /ˌtʃɪk.ɪn ˈmʌʃ.ruːm/: nấm đùi gà
- Corn /kɔːn/: bắp ngô (hạt ngô, cây ngô)
- Pineapple /ˈpainӕpl/: quả dứa
- Tamarind /’tæmərind/: quả me
- Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
- Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
- Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
- Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
- Almond /ˈɑːmənd/: hạt hạnh nhân
- Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi
- Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
- Rice /raɪs/: hạt gạo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc củ xả tiếng anh là gì thì câu trả lời là lemongrass, phiên âm đọc là /ˈlem.ənˌɡrɑːs/. Lưu ý là lemongrass để chỉ chung về củ xả chứ không chỉ cụ thể về loại củ xả nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về củ xả thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại củ xả đó. Về cách phát âm, từ lemongrass trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lemongrass rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lemongrass chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.