Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái ghế, cái bàn, cái cốc, cái chén, cái ấm nước, cái bình đựng nước, cái ấm siêu tốc, cái bếp ga, cái bếp củi, cái bàn chải, cái bồn rửa tay, cái xô, cái chậu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là hộp diêm. Nếu bạn chưa biết hộp diêm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Hộp diêm tiếng anh là gì
Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hộp diêm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ book of matches rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ book of matches thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Sự khác nhau giưa book of matches và matchbook
Nhiều bạn thắc mắc là khi tra từ điển thấy có 2 từ là book of matches và matchbook, cả hai từ này đều có nghĩa là cái hộp diêm. Vậy thì hai từ này khác nhau ở đâu cũng như khi nào thì dùng matchbook, khi nào thì dùng book of matches. Câu trả lời rất đơn giản thôi, book of matches là cách gọi hộp diêm theo tiếng Anh, còn matchbook là cách gọi hộp diêm theo tiếng Mỹ. Khi nói tiếng Anh thì bạn nên dùng book of matches, còn khi nói tiếng Mỹ thì bạn hãy dùng matchbook, đơn giản thôi phải không.
- Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/ – UK
- Matchbook /’mætʃbʊk/ – US
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài hộp diêm thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
- Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
- Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
- Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
- Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
- Iron /aɪən/: cái bàn là
- Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
- Dustpan /ˈdʌst.pæn/: cái hót rác
- Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Hat /hæt/: cái mũ
- Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa
- Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
- House /haus/: ngôi nhà
- Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
- Soap /səʊp/: xà bông tắm
- Pot /pɒt/: cái nồi
- Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
- Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: cái tivi
- Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
- Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hộp diêm tiếng anh là gì thì câu trả lời là book of matches, phiên âm đọc là /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/. Lưu ý là book of matches để chỉ chung về hộp diêm chứ không chỉ cụ thể về loại hộp diêm nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hộp diêm nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại hộp diêm đó. Về cách phát âm, từ book of matches trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ book of matches rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ book of matches chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hộp diêm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng