logo vui cười lên

Cột băng tuyết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tranh thư pháp, mâm cỗ, lâu đài, pháo hoa, sợ hãi, ngắm trăng , con mèo đen, xem bắn pháo hoa, quả đu đủ, nhà thờ, gà luộc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là cột băng tuyết. Nếu bạn chưa biết cột băng tuyết tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cột băng tuyết tiếng anh là gì
Cột băng tuyết tiếng anh là gì

Cột băng tuyết tiếng anh là gì

Cột băng tuyết tiếng anh gọi là icicle, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈaɪ.sɪ.kəl/

Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/

Để đọc đúng cột băng tuyết trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ icicle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ icicle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cột băng tuyết là hiện tượng băng tuyết đọng trên các mái nhà chảy xuống rồi lại ngưng kết thành những thanh băng. Những cột băng tuyết này rất đặc trưng trong ngày lễ Giáng sinh vì thời gian này thường rất lạnh. Sau này cũng có nhiều đồ trang trí hình cột băng tuyết dùng để treo cây thông Noel.
  • Từ icicle là để chỉ chung về cột băng tuyết, còn cụ thể cột băng tuyết như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Giáng sinh tiếng anh là gì

Cột băng tuyết tiếng anh là gì
Cột băng tuyết tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết cột băng tuyết tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
  • Owl /aul/: con cú
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Monster /’mɔnstə/: quái vật
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
  • Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cột băng tuyết tiếng anh là gì thì câu trả lời là icicle, phiên âm đọc là /ˈaɪ.sɪ.kəl/. Lưu ý là icicle để chỉ chung về cột băng tuyết chứ không chỉ cụ thể cột băng tuyết như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cột băng tuyết như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ icicle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ icicle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ icicle chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cột băng tuyết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang