Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ platform vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ platform như platform tiếng anh là gì, platform là gì, platform tiếng Việt là gì, platform nghĩa là gì, nghĩa platform tiếng Việt, dịch nghĩa platform, …

Platform tiếng anh là gì
Platform tiếng Việt nghĩa là mâm cỗ.
Platform /ˈplætfɔːm/
Để đọc đúng từ platform trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ platform. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Mâm cỗ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết platform tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với platform trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
- Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
- To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
- Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Blood /blʌd/: máu
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Demon /’di:mən/: ác quỷ
- Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
- Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
- Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc platform tiếng anh là gì, câu trả lời là platform nghĩa là mâm cỗ. Để đọc đúng từ platform cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ platform theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Platform tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







