Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ platform vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ platform như platform tiếng anh là gì, platform là gì, platform tiếng Việt là gì, platform nghĩa là gì, nghĩa platform tiếng Việt, dịch nghĩa platform, …
![Vui Cười Lên](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2024/03/df-img.jpg)
Platform tiếng anh là gì
Platform /ˈplætfɔːm/
Để đọc đúng từ platform trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ platform. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Mâm cỗ tiếng anh là gì
![Mâm cỗ tiếng anh là gì](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/09/mam-co-trung-thu.jpg)
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết platform tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với platform trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
- Elf /elf/: chú lùn
- Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
- Bell /bel/: cái chuông
- Ghost /ɡəʊst/: con ma
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
- Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
- Demon /’di:mən/: ác quỷ
- Owl /aul/: con cú
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
- Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc platform tiếng anh là gì, câu trả lời là platform nghĩa là mâm cỗ. Để đọc đúng từ platform cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ platform theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Platform tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt