Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ pilot vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ pilot như pilot tiếng anh là gì, pilot là gì, pilot tiếng Việt là gì, pilot nghĩa là gì, nghĩa pilot tiếng Việt, dịch nghĩa pilot, …

Pilot tiếng anh là gì
Pilot nghĩa tiếng Việt là phi công (người lái máy bay)
Pilot /ˈpaɪ.lət/
Để đọc đúng từ pilot trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ pilot. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Phi công tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết pilot tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với pilot trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc pilot tiếng anh là gì, câu trả lời là pilot nghĩa là phi công. Để đọc đúng từ pilot cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ pilot theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Pilot tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







