Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con cá mòi, con cá trích, con cá tuế, con cá cơm, con cá kiếm, con cá hề, con cá chỉ vàng, con cá thu, con cá ngừ, con cá thờn bơn, con mực, con bạch tuộc, con ốc biển, con trai biển, con sò huyết, con cá voi, con hải cẩu, .. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con voi biển. Nếu bạn chưa biết con voi biển tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con voi biển tiếng anh là gì
Walrus /ˈwɔːl.rəs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con voi biển rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ walrus rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈwɔːl.rəs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ walrus thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Con voi biển còn có tên gọi khác là hải tượng hay con moóc
- Hiện nay trên thế giới phân ra làm 3 loài là voi biển Đại Tây Dương, voi biển Thái Bình Dương và voi biển Laptev (voi biển Bắc Băng Dương). Mỗi loài voi biển khác nhau cũng sẽ có tên gọi khác nhau và gọi chung là walrus.
Xem thêm: Con voi tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con voi biển thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
- Swan /swɒn/: con chim thiên nga
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Quail /kweil/: con chim cút
- Hound /haʊnd/: con chó săn
- Seal /siːl/: con hải cẩu
- Bee /bi:/: con ong
- Goat /ɡəʊt/: con dê
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
- Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
- Dog /dɒɡ/: con chó
- Shark /ʃɑːk/: cá mập
- Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
- Bird /bɜːd/: con chim
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
- Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
- Ox /ɔks/: con bò đực
- Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
- Sheep /ʃiːp/: con cừu
- Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
- Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
- Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Cat /kæt/: con mèo
- Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
- Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
- Horse /hɔːs/: con ngựa
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
- Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: con gấu Bắc cực
- Frog /frɒɡ/: con ếch
- Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
- Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
- Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con voi biển tiếng anh là gì thì câu trả lời là walrus, phiên âm đọc là /ˈwɔːl.rəs/. Lưu ý là walrus để chỉ chung về con voi biển chứ không chỉ cụ thể về loài voi biển nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con voi biển thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ walrus trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ walrus rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ walrus chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con voi biển tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







