Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con chim đại bàng, con chim công, con chim bồ câu, con chim bói cá, con chim ưng, con chim kền kền, con chim cu gáy, con chim sơn ca, con chim họa mi, con chim sẻ, con chim vàng anh, con chim cú, con chim cút, .. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chim hoàng yến. Nếu bạn chưa biết con chim hoàng yến tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con chim hoàng yến tiếng anh là gì
Canary /kəˈneə.ri/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con chim hoàng yến rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ canary rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kəˈneə.ri/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ canary thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: chim hoàng yến là loài chim cảnh được rất nhiều người yêu thích hiện nay. Chim hoàng yến mà các bạn thấy phổ biến nhất có bộ lông màu vàng nhưng thực tế chim hoàng yến cũng có những màu lông khác như màu đỏ, trắng, sọc nâu, tím, xanh. Tất nhiên màu được ưa chuộng nhất vẫn là màu vàng và cũng vì màu này nên loài chim này được gọi là hoàng yến.
Xem thêm: Con chim tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con chim hoàng yến thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
- Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
- Salmon /´sæmən/: cá hồi
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
- Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
- Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
- Mink /mɪŋk/: con chồn
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Dory /´dɔ:ri/: cá mè
- Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
- Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
- Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
- Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
- Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
- Snake /sneɪk/: con rắn
- Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
- Cow /kaʊ/: con bò
- Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
- Hound /haʊnd/: con chó săn
- Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: con chim bói cá
- Flea /fliː/: con bọ chét
- Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
- Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
- Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
- Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
- Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
- Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
- Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
- Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chim hoàng yến tiếng anh là gì thì câu trả lời là canary, phiên âm đọc là /kəˈneə.ri/. Lưu ý là canary để chỉ chung về con chim hoàng yến chứ không chỉ cụ thể về loài chim hoàng yến nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con chim hoàng yến thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ canary trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ canary rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ canary chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.