Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con hươu cao cổ, con bọ cạp, con trâu, con linh dương, con cá sấu, con chuột túi, con đà điểu, con báo, con hổ, con sư tử, con linh cẩu, con kền kền, con nhím, con hà mã, con đại bàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con voi. Nếu bạn chưa biết con voi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con voi tiếng anh là gì
Elephant /ˈel.ɪ.fənt/
Để đọc đúng từ elephant rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ elephant rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈel.ɪ.fənt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ elephant thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý nhỏ: từ elephant này để chỉ chung cho con voi. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống voi, loại voi nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài voi đó. Ví dụ như African elephant là voi Châu Phi, Indian elephant là voi Ấn Độ, Asia elephant là voi Châu Á.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con voi thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Dog /dɒɡ/: con chó
- Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
- Whale /weɪl/: con cá voi
- Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
- Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
- Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
- Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
- Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
- Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
- Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
- Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
- Rat /ræt/: con chuột lớn (thường nói về loài chuột cống)
- Ant /ænt/: con kiến
- Hen /hen/: con gà mái
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
- Ox /ɔks/: con bò đực
- Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
- Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
- Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
- Tick /tɪk/: con bọ ve
- Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
- Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
- Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
- Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
- Yak /jæk/: bò Tây Tạng
- Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
- Mule /mjuːl/: con la
- Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con voi tiếng anh là gì thì câu trả lời là elephant, phiên âm đọc là /ˈel.ɪ.fənt/. Lưu ý là elephant để chỉ con voi nói chung chung chứ không chỉ loại voi cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ elephant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ elephant rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ elephant chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con voi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng