logo vui cười lên

Sương khói tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tuyết, sấm (tiếng sấm), lũ lụt, động đất, mưa đá, sương muối, ẩm ướt, trời nhiều nắng (không có mây), hanh khô, mùa, khô hạn, cơn bão tuyết lớn, mưa lớn, trời trong trẻo, quang đãng, đám mây, đóng băng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là sương khói. Nếu bạn chưa biết sương khói tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sương khói tiếng anh là gì
Sương khói tiếng anh là gì

Sương khói tiếng anh là gì

Sương khói tiếng anh gọi là haze, phiên âm tiếng anh đọc là /heɪz/.

Haze /heɪz/

Để đọc đúng tên tiếng anh của sương khói rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ haze rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm haze /heɪz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ haze thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sương khói không giống như sương mù (fog), cũng không giống sương muối (mist) hay sương giá (frosty). Sương khói thường dùng để chỉ màn sương mỏng được tạo thành do khói, do hơi nước nóng bốc lên hoặc do khói bụi ô nhiễm chứ không phải một hiện tượng thời tiết thông thường.
  • Từ haze là để chỉ chung về sương khói, còn cụ thể sương khói như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mây bão tiếng anh là gì

Sương khói tiếng anh là gì
Sương khói tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài sương khói thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Damp /dæmp/: ẩm thấp
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Cold /kəʊld/: lạnh
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Windy /ˈwɪn.di/: nhiều gió
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
Sương khói tiếng anh là gì
Sương khói tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sương khói tiếng anh là gì thì câu trả lời là haze, phiên âm đọc là /heɪz/. Lưu ý là haze để chỉ chung về sương khói chứ không chỉ cụ thể sương khói như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sương khói như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ haze trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ haze rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ haze chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ haze ngay.



Bạn đang xem bài viết: Sương khói tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang