Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ chimney vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ chimney như chimney tiếng anh là gì, chimney là gì, chimney tiếng Việt là gì, chimney nghĩa là gì, nghĩa chimney tiếng Việt, dịch nghĩa chimney, …

Chimney tiếng anh là gì
Chimney nghĩa tiếng Việt là ống khói.
Chimney /ˈtʃɪm.ni/
Để đọc đúng từ chimney trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ chimney. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ống khói tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết chimney tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với chimney trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- New Year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
- Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
- Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
- Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
- Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Bat /bæt/: con dơi
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
- Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
- Werewolf /’w :wulf/: ma sói
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc chimney tiếng anh là gì, câu trả lời là chimney nghĩa là ống khói. Để đọc đúng từ chimney cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ chimney theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Chimney tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







