logo vui cười lên

Lo lắng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như lo lắng và hồi hộp, rất khó chịu, dễ chịu, buồn, giận giữ, điên tiết, thích thú, buồn cười, tổn thương, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là lo lắng. Nếu bạn chưa biết lo lắng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lo lắng tiếng anh là gì
Lo lắng tiếng anh là gì

Lo lắng tiếng anh là gì

Lo lắng tiếng anh gọi là worried, phiên âm tiếng anh đọc là /’wʌrid/

Worried /’wʌrid/

Để đọc đúng lo lắng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ worried rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ worried /’wʌrid/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ worried thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Lo lắng là trạng thái cảm xúc của một người khi sợ hãi về những điều không tốt có thể xảy ra trong tương lai gần hoặc tương lai xa. Đôi khi cảm giác lo lắng tự hình thành do chính cơ thể tự sản sinh ra từ trực giác. Tuy nhiên, những điều lo lắng này nếu được xác nhận là không thể xảy ra thì cơ thể sẽ tự động thoát khỏi tình trạng lo lắng.
  • Từ worried là để chỉ chung về lo lắng, còn cụ thể lo lắng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cảm xúc tiếng anh là gì

Lo lắng tiếng anh là gì
Lo lắng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết lo lắng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: hơi lo lắng
  • Depressed /dɪˈprest /: buồn và thất vọng
  • Horrified /’hɒrɪfaɪ/: cực kỳ sốc
  • Worried /’wʌrid/: lo lắng
  • Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
  • Thankful /ˈθæŋk.fəl/: biết ơn
  • Comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: dễ chịu
  • Mood /muːd/: tâm trạng
  • Sad /sæd/: buồn
  • Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
  • Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
  • Terrible /ˈterəbl/: rất khó chịu
  • Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
  • Shock /ʃɒk/: sốc

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lo lắng tiếng anh là gì thì câu trả lời là worried, phiên âm đọc là /’wʌrid/. Lưu ý là worried để chỉ chung về lo lắng chứ không chỉ cụ thể lo lắng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lo lắng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ worried trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ worried rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ worried chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Lo lắng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang