Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cái diều, xe đạp 3 bánh, thú nhồi bông, con rối tất (rối tay), cầu trượt, con rối, bút chì màu, dùi trống, bóng bay, khẩu súng, bảng màu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là bóng bay. Nếu bạn chưa biết bóng bay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bóng bay tiếng anh là gì
Balloon /bəˈluːn/
Để đọc đúng bóng bay trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ balloon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ balloon /bəˈluːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ balloon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bóng bay là những quả bóng có chứa khí nhẹ để có thể bay được lên trên. Thường bóng bay được bán ở các khu vực công viên, cổng trường học, khu vui chơi, ….
- Từ balloon là để chỉ chung về bóng bay, còn cụ thể bóng bay như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết bóng bay tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
- Ball pool /ˈbɔːl ˌpuːl/: nhà bóng
- Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
- Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
- Flute /fluːt/: cái sáo
- Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
- Bike /baik/: Cái xe đạp
- Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
- Maze /meɪz/: mê cung
- Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
- Water pistol /ˈwɔː.tə ˌpɪs.təl/: súng nước (US - squirt gun)
- Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
- Spade /speɪd/: cái xẻng
- Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
- Kite /kaɪt/: cái diều
- Fidget spinner /ˈfɪdʒ.ɪt ˌspɪn.ər/: con quay giảm căng thẳng
- Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
- Trampoline /ˈtræm.pəl.iːn/: bạt lò xo
- Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
- Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
- Gun /ɡʌn/: khẩu súng
- Plastic ball /ˈplæs.tɪk bɔːl/: quả bóng nhựa
- Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông
- Car /kɑːr/: ô tô
Như vậy, nếu bạn thắc mắc bóng bay tiếng anh là gì thì câu trả lời là balloon, phiên âm đọc là /bəˈluːn/. Lưu ý là balloon để chỉ chung về bóng bay chứ không chỉ cụ thể bóng bay như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bóng bay như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ balloon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ balloon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ balloon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bóng bay tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng