logo vui cười lên

Cái chăn mỏng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn


Chào các bạn, trong số các đồ dùng trong gia đình thì cái chăn là một thứ không thể thiếu. Chăn có thể dùng vào mọi lúc trong năm từ mùa đông đến mùa hè. Mùa đông thì các bạn sẽ dùng cái loại chăn dày, chăn bông, còn mùa thu mát mẻ dùng các loại chăn mỏng. Thậm chí mùa hè bật điều hòa các bạn cũng nên có một cái chăn mỏng dự phòng sẽ giúp bạn không bị lạnh trong phòng điều hòa. Mà cái chăn nói chung trong tiếng anh gọi là blanket, tuy nhiên nếu là cái chăn dày sẽ gọi bằng tên khác và cái chăn mỏng cũng gọi bằng tên khác. Trong bài viết này, Vui Cười Lên sẽ giúp các bạn biết cái chăn mỏng tiếng anh gọi là gì nhé vì cái chăn dày, chăn bông Vui cười lên đã giải thích cho các bạn trong bài viết trước rồi.

Cái chăn mỏng tiếng anh là gì
Cái chăn mỏng tiếng anh là gì

Cái chăn mỏng tiếng anh là gì

Cái chăn mỏng tiếng anh gọi là quilt, phiên âm đọc là /kwɪlt/

Quilt /kwɪlt/

Để đọc đúng từ quilt rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ quilt rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kwɪlt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ quilt thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm một số đồ gia dụng bằng tiếng anh <ul><li>Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng</li><li>Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường</li><li>Key /ki:/: cái chìa khóa</li><li>Phone /foun/: điện thoại</li><li>Pot /pɒt/: cái nồi</li><li>Bag /bæɡ/: cái túi xách</li><li>Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn</li><li>Doormat /ˈdɔː.mæt/: cái thảm chùi chân</li><li>House /haus/: ngôi nhà</li><li>Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi</li><li>Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn</li><li>Wall /wɔːl/: bức tường</li><li>Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng</li><li>Comb /kəʊm/: cái lược</li><li>Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu</li><li>Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện</li><li>Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từ</li><li>Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia</li><li>Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu</li><li>Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát</li><li>grater /ˈgreɪ.tər/: cái nạo</li><li>Plate /pleɪt/: cái đĩa</li><li>Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm</li><li>Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa</li><li>Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm</li></ul>
Cái chăn mỏng tiếng anh là gì

Phân biệt với một số loại chăn khác

Cái chăn mỏng gọi là quilt, còn cái chăn thì gọi là blanket. Khi dùng từ các bạn cần phải hiểu nghĩa để sử dụng cho chính xác. Blanket là cái chăn nói chung, nếu nói chung chung thì blanket có thể gọi chung cho tất cả các loại chăn khác nhau trong đó có loại chăn mỏng (quilt). Khi các bạn nói cụ thể về loại chăn nào thì phải nói chính xác về loại chăn đó ví dụ như cái chăn mỏng, cái chăn bông, cái chăn điện.

  • Blanket: cái chăn nói chung
  • Quilt: cái chăn mỏng, loại chăn mỏng đắp vào mùa thu hoặc dùng trong phòng điều hòa
  • Eiderdown: cái chăn dày, loại chăn dày đắp khi trời lạnh đều gọi là eiderdown (chăn bông, chăn lông vũ, chăn nhung dày)
  • Electric blanket: cái chăn điện, loại chăn không quá dày nhưng dùng điện nên độ ấm của chăn rất tốt
Cái chăn tiếng anh là gì
Cái chăn mỏng tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác bằng tiếng anh

  • Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
  • Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
  • Cushion /ˈkʊʃ.ən/: cái gối dựa
  • Battery /ˈbæt.ər.i/: cục pin
  • Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
  • Plate /pleɪt/: cái đĩa
  • Fork /fɔːk/: cái dĩa
  • Stair /ster/: cái cầu thang
  • Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
  • Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
  • Air conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòa
  • Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
  • Bolster /ˈbəʊl.stər/: cái gối ôm
  • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
  • Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
  • Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
  • Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
  • Whisk broom /wɪsk bruːm/: cái chổi rơm
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
  • Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái chăn mỏng tiếng anh là gì thì câu trả lời là quilt, phiên âm đọc là /kwɪlt/. Trong tiếng anh có một số từ khác để chỉ cái chăn với nghĩa khác nhau nên các bạn nên phân biệt được để tránh nhầm lẫn như blanket là để nói về cái chăn chung chung không xác định chính xác loại nào, eiderdown là để chỉ về loại chăn dày như chăn bông, chăn lông vũ. Còn electric blanket là để chỉ cái chăn điện, loại chăn có dùng điện để hỗ trợ làm ấm khi đắp.



Bạn đang xem bài viết: Cái chăn mỏng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang