Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như máy bay, cái búa nhựa, tên lửa, xe đẩy búp bê, sân trường, quân cờ đô-mi-nô, mê cung, thú nhồi bông, ván trượt, quả bóng, cái sáo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là con búp bê. Nếu bạn chưa biết con búp bê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con búp bê tiếng anh là gì
Doll /dɒl/
Để đọc đúng con búp bê trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ doll rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ doll /dɒl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ doll thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Con búp bê là một loại đồ chơi được làm bằng nhựa hoặc vải bông có hình dạng giống người. Thường búp bê có hình đáng yêu được các bé gái thích chơi, còn các bé trai cũng chơi búp bê nhưng là các hình nhân vật trong phim hay hoạt hình như siêu nhân, cướp biển, siêu anh hùng, …
- Từ doll là để chỉ chung về con búp bê, còn cụ thể con búp bê như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết con búp bê tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
- Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
- Lego /ˈleɡ.əʊ/: đồ chơi xếp hình
- Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/: hộp hình nộm lò xo
- Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
- Spade /speɪd/: cái xẻng
- Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
- Maze /meɪz/: mê cung
- Rattle /ˈræt.əl/: cái lúc lắc
- Boat /bəʊt/: cái thuyền
- Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
- Bike /baik/: Cái xe đạp
- Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
- Jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/: máy hát tự động
- Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
- Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
- Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
- Swing /swɪŋ/: cái xích đu
- Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: nhà trên cây
- Toy /tɔɪ/: đồ chơi
- Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
- Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
- Kid bike /kɪd baik/: xe đạp trẻ em
- Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
- Trampoline /ˈtræm.pəl.iːn/: bạt lò xo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con búp bê tiếng anh là gì thì câu trả lời là doll, phiên âm đọc là /dɒl/. Lưu ý là doll để chỉ chung về con búp bê chứ không chỉ cụ thể con búp bê như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể con búp bê như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ doll trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ doll rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ doll chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con búp bê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng