Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Thụy Điển tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Thụy Điển tiếng anh là gì
Sweden /ˈswiː.dən/
Để phát âm đúng từ Sweden các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Sweden thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Sweden là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Phân biệt Sweden và Swedish
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Sweden và Swedish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Sweden là tên của nước Thụy Điển trong tiếng anh, còn Swedish để chỉ những thứ thuộc về nước Thụy Điển như là người Thụy Điển, văn hóa Thụy Điển, tiếng Thụy Điển. Nếu bạn muốn nói về nước Thụy Điển thì phải dùng từ Sweden chứ không phải Swedish.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- France /frɑːns/: nước Pháp
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Thụy Điển tiếng anh là gì thì câu trả lời là Sweden, phiên âm đọc là /ˈswiː.dən/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Sweden còn có từ Swedish các bạn hay bị nhầm lẫn, Swedish nghĩa là người Thụy Điển hoặc tiếng Thụy Điển chứ không phải nước Thụy Điển.
Bạn đang xem bài viết: Nước Thụy Điển tiếng anh là gì? Sweden hay Swedish