Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ dragon vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ dragon như dragon tiếng anh là gì, dragon là gì, dragon tiếng Việt là gì, dragon nghĩa là gì, nghĩa dragon tiếng Việt, dịch nghĩa dragon, …

Dragon tiếng anh là gì
Dragon tiếng anh nghĩa là con rồng.
Dragon /ˈdræɡ.ən/
Để đọc đúng từ dragon trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ dragon. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con rồng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết dragon tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với dragon trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
- Mole /məʊl/: con chuột chũi
- Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
- Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
- Tabby cat /ˈtæb.i kæt/: con mèo mướp
- Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
- Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
- Toad /təʊd/: con cóc
- Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
- Eel /iːl/: con lươn
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: con chim bói cá
- Turkey /’tə:ki/: con gà tây
- Whale /weɪl/: con cá voi
- Hawk /hɔːk/: con diều hâu
- Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
- Dory /´dɔ:ri/: cá mè
- Bunny /ˈbʌni/: con thỏ con
- Shark /ʃɑːk/: cá mập
- Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
- Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
- Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
- Ant /ænt/: con kiến
- Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
- Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
- Mink /mɪŋk/: con chồn
- Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
- Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc dragon tiếng anh là gì, câu trả lời là dragon nghĩa là con rồng. Để đọc đúng từ dragon cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ dragon theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Dragon tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







