Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như đầu bếp, hướng dẫn viên du lịch, thợ làm bánh, nhà địa chất học, nhạc trưởng, giảng viên, kiến trúc sư, lính cứu hỏa, người bán thịt, thợ may, bồi bàn nữ, người mẫu, nhà du hành vũ trụ, thợ xây, doanh nhân, kỹ sư, nhà thiết kế thời trang, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhân viên ngân hàng. Nếu bạn chưa biết nhân viên ngân hàng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhân viên ngân hàng tiếng anh là gì
Banker /ˈbæŋkər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nghề nhân viên ngân hàng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ banker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈbæŋkər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ banker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ banker để chỉ chung về nhân viên ngân hàng chứ không chỉ cụ thể về nhân viên ngân hàng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên ngân hàng trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.
Xem thêm: Nghề nghiệp bằng tiếng anh

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhân viên ngân hàng thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên ngân hàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là banker, phiên âm đọc là /ˈbæŋkər/. Lưu ý là banker để chỉ chung về nhân viên ngân hàng chứ không chỉ cụ thể về nhân viên ngân hàng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên ngân hàng trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ banker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ banker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ banker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nhân viên ngân hàng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng