Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như y tá, giảng viên, bồi bàn nữ, nhà sử học, thủy thủ, bảo vệ, bác sĩ, thợ cơ khí, giáo viên dạy nhạc, người lái xe, thư ký, công chức nhà nước, xe ôm, họa sĩ, phiên dịch viên, thợ xây, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhân viên dọn phòng. Nếu bạn chưa biết nhân viên dọn phòng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhân viên dọn phòng tiếng anh là gì
Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhân viên dọn phòng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ housekeeper rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ housekeeper thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhân viên dọn phòng là người làm dịch vụ dọn phòng, dọn dẹp nhà cửa theo yêu cầu. Ở Việt Nam, cá nhân thuê dịch vụ dọn phòng thường gọi người dọn phòng là ô sin. Còn công ty thuê dịch vụ dọn dẹp thì người dọn phòng đó thường gọi là lao công. Tùy vào người thuê dịch vụ dọn phòng mà đôi khi khái niệm này ở Việt Nam sẽ bị lẫn lộn với nhau.
- Nhân viên dọn phòng đôi khi cũng bị nhầm với người dọn dẹp hay người quét dọn. Nhân viên dọn phòng thường chỉ làm việc trong nhà và công việc chính là dọn dẹp phòng. Còn người quét dọn hay người dọn dẹp có thể làm cả trong nhà và ngoài nhà (sân, vườn).
- Từ housekeeper là để chỉ chung về nhân viên dọn phòng, còn cụ thể nhân viên dọn phòng trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ nhân viên dọn phòng khách sạn gọi là housekeeping chứ không gọi là housekeeper.
Xem thêm: Người dọn dẹp tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhân viên dọn phòng thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên dọn phòng tiếng anh là gì thì câu trả lời là housekeeper, phiên âm đọc là /ˈhaʊskiːpər/. Lưu ý là housekeeper để chỉ chung về nhân viên dọn phòng chứ không chỉ cụ thể về nhân viên dọn phòng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên dọn phòng trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ housekeeper trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ housekeeper rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ housekeeper chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ housekeeper ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhân viên dọn phòng tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng