logo vui cười lên

Dry season tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ dry season vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ dry season như dry season tiếng anh là gì, dry season là gì, dry season tiếng Việt là gì, dry season nghĩa là gì, nghĩa dry season tiếng Việt, dịch nghĩa dry season, …

Vui Cười Lên
Dry season tiếng anh là gì

Dry season tiếng anh là gì

Dry season nghĩa tiếng Việt là mùa khô. Một số nơi khí hậu không quá rõ ràng để phân chia bốn mùa xuân hạ thu đông thì có thể chia thành mùa khô và mùa mưa. Mua khô sẽ có ít mưa, thời tiết thường khá nắng nóng. Thời gian của mùa khô thường kéo dài 6 tháng trong năm.

Dry season /draɪ ˈsizən/

Để đọc đúng từ dry season trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ dry season. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Mùa khô tiếng anh là gì

Mùa khô tiếng anh là gì
Dry season tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết dry season tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với dry season trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Chilly /ˈtʃɪl.i/: lạnh thấu xương
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Rain /reɪn/: mưa
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương
  • Flood /flʌd/: lũ lụt
  • Fine /faɪn/: trời khô ráo
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
  • Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Windy /ˈwɪn.di/: nhiều gió

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc dry season tiếng anh là gì, câu trả lời là dry season nghĩa là mùa khô. Để đọc đúng từ dry season cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ dry season theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Dry season tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang