logo vui cười lên

Blustery tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ blustery vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ blustery như blustery tiếng anh là gì, blustery là gì, blustery tiếng Việt là gì, blustery nghĩa là gì, nghĩa blustery tiếng Việt, dịch nghĩa blustery, …

Vui Cười Lên
Blustery tiếng anh là gì

Blustery tiếng anh là gì

Blustery nghĩa tiếng Việt là gió mạnh hoặc gió gần lốc. Theo một số thang đo tiêu chuẩn gió thì gió mạnh sẽ là cơn gió có tốc độ từ 50 – 61km/h. Dưới mức gió nêu trên gọi là gió khá mạnh, còn trên mức gió nêu trên gọi là gió rất mạnh, gió lốc.

Blustery /ˈblʌs.tər.i/

Để đọc đúng từ blustery trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ blustery. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Gió mạnh tiếng anh là gì

Gió mạnh tiếng anh là gì
Blustery tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết blustery tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với blustery trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Flood /flʌd/: lũ lụt
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc blustery tiếng anh là gì, câu trả lời là blustery nghĩa là gió mạnh (gió gần lốc). Để đọc đúng từ blustery cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ blustery theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Blustery tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang