logo vui cười lên

Middle finger tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ middle finger vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ middle finger như middle finger tiếng anh là gì, middle finger là gì, middle finger tiếng Việt là gì, middle finger nghĩa là gì, nghĩa middle finger tiếng Việt, dịch nghĩa middle finger, …

Vui Cười Lên
Middle finger tiếng anh là gì

Middle finger tiếng anh là gì

Middle finger nghĩa tiếng Việt là ngón giữa (ngón tay giữa). Đây là ngón tay nằm giữa 5 ngón và thường là ngón dài nhất trong 5 ngón tay.

Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/

Để đọc đúng từ middle finger trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ middle finger. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Ngón giữa tiếng anh là gì

Ngón giữa tiếng anh là gì
Middle finger tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết middle finger tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với middle finger trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Lip /lɪp/: môi
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Leg /leɡ/: chân
  • Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Back /bæk/: lưng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc middle finger tiếng anh là gì, câu trả lời là middle finger nghĩa là ngón giữa. Để đọc đúng từ middle finger cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ middle finger theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Middle finger tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang