Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ flat vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ flat như flat tiếng anh là gì, flat là gì, flat tiếng Việt là gì, flat nghĩa là gì, nghĩa flat tiếng Việt, dịch nghĩa flat, …

Flat tiếng anh là gì
Flat nghĩa tiếng Việt là căn hộ.
Flat /ˈflæts/
Để đọc đúng từ flat trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ flat. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Căn hộ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết flat tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với flat trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Town /taʊn/: thị trấn
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Tent /tent/: cái lều
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc flat tiếng anh là gì, câu trả lời là flat nghĩa là căn hộ. Để đọc đúng từ flat cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ flat theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Flat tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm