logo vui cười lên

Bank tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ bank vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ bank như bank tiếng anh là gì, bank là gì, bank tiếng Việt là gì, bank nghĩa là gì, nghĩa bank tiếng Việt, dịch nghĩa bank, …

Vui Cười Lên
Bank tiếng anh là gì

Bank tiếng anh là gì

Bank nghĩa tiếng Việt là ngân hàng.

Bank /bæŋk/

Để đọc đúng từ bank trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ bank. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Ngân hàng tiếng anh là gì

Ngân hàng tiếng anh là gì
Bank tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết bank tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với bank trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Tent /tent/: cái lều
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc bank tiếng anh là gì, câu trả lời là bank nghĩa là ngân hàng. Để đọc đúng từ bank cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ bank theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bank tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang