Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ country vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ country như country tiếng anh là gì, country là gì, country tiếng Việt là gì, country nghĩa là gì, nghĩa country tiếng Việt, dịch nghĩa country, …

Country tiếng anh là gì
Country nghĩa tiếng Việt là đất nước (quốc gia).
Country /ˈkʌn.tri/
Để đọc đúng từ country trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ country. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Đất nước tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết country tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với country trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Square /skweər/: quảng trường
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Hill /hɪl/: đồi
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Room /ruːm/: phòng
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc country tiếng anh là gì, câu trả lời là country nghĩa là đất nước. Để đọc đúng từ country cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ country theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Country tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm