logo vui cười lên

Office worker tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ office worker vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ office worker như office worker tiếng anh là gì, office worker là gì, office worker tiếng Việt là gì, office worker nghĩa là gì, nghĩa office worker tiếng Việt, dịch nghĩa office worker, …

Vui Cười Lên
Office worker tiếng anh là gì

Office worker tiếng anh là gì

Office worker nghĩa tiếng Việt là nhân viên văn phòng.

Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/

Để đọc đúng từ office worker trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ office worker. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì

Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì
Office worker tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết office worker tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với office worker trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc office worker tiếng anh là gì, câu trả lời là office worker nghĩa là nhân viên văn phòng. Để đọc đúng từ office worker cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ office worker theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Office worker tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang