Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ singer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ singer như singer tiếng anh là gì, singer là gì, singer tiếng Việt là gì, singer nghĩa là gì, nghĩa singer tiếng Việt, dịch nghĩa singer, …

Singer tiếng anh là gì
Singer nghĩa tiếng Việt là ca sĩ.
Singer /ˈsɪŋər/
Để đọc đúng từ singer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ singer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ca sĩ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết singer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với singer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc singer tiếng anh là gì, câu trả lời là singer nghĩa là ca sĩ. Để đọc đúng từ singer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ singer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Singer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp