logo vui cười lên

Manicurist tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ manicurist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ manicurist như manicurist tiếng anh là gì, manicurist là gì, manicurist tiếng Việt là gì, manicurist nghĩa là gì, nghĩa manicurist tiếng Việt, dịch nghĩa manicurist, …

Vui Cười Lên
Manicurist tiếng anh là gì

Manicurist tiếng anh là gì

Manicurist nghĩa tiếng Việt là thợ làm móng.

Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/

Để đọc đúng từ manicurist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ manicurist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thợ làm móng tiếng anh là gì

Thợ làm móng tiếng anh là gì
Manicurist tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết manicurist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với manicurist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc manicurist tiếng anh là gì, câu trả lời là manicurist nghĩa là thợ làm móng. Để đọc đúng từ manicurist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ manicurist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Manicurist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang