Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ hairstylist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ hairstylist như hairstylist tiếng anh là gì, hairstylist là gì, hairstylist tiếng Việt là gì, hairstylist nghĩa là gì, nghĩa hairstylist tiếng Việt, dịch nghĩa hairstylist, …

Hairstylist tiếng anh là gì
Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/
Để đọc đúng từ hairstylist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ hairstylist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà tạo mẫu tóc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết hairstylist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với hairstylist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc hairstylist tiếng anh là gì, câu trả lời là hairstylist nghĩa là nhà tạo mẫu tóc. Để đọc đúng từ hairstylist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ hairstylist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hairstylist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp