logo vui cười lên

Stylist tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ stylist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ stylist như stylist tiếng anh là gì, stylist là gì, stylist tiếng Việt là gì, stylist nghĩa là gì, nghĩa stylist tiếng Việt, dịch nghĩa stylist, …

Vui Cười Lên
Stylist tiếng anh là gì

Stylist tiếng anh là gì

Stylist nghĩa tiếng Việt là nhà tạo mẫu. Ở Việt Nam thì Stylist hiện nay rất phổ biến, những người này đóng vai trò là người định hướng phong cách thời trang cho các nghệ sĩ khi tham gia các sự kiện cũng như khi xuất hiện trước công chúng. Tất nhiên có thể chia ra làm nhà tạo mẫu tóc, nhà tạo mẫu thời trang, …

Stylist /ˈstaɪlɪst/

Để đọc đúng từ stylist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ stylist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Nhà tạo mẫu tiếng anh là gì

Nhà tạo mẫu tiếng anh là gì
Stylist tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết stylist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với stylist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc stylist tiếng anh là gì, câu trả lời là stylist nghĩa là nhà tạo mẫu. Để đọc đúng từ stylist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ stylist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Stylist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang