Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ stylist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ stylist như stylist tiếng anh là gì, stylist là gì, stylist tiếng Việt là gì, stylist nghĩa là gì, nghĩa stylist tiếng Việt, dịch nghĩa stylist, …

Stylist tiếng anh là gì
Stylist /ˈstaɪlɪst/
Để đọc đúng từ stylist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ stylist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà tạo mẫu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết stylist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với stylist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc stylist tiếng anh là gì, câu trả lời là stylist nghĩa là nhà tạo mẫu. Để đọc đúng từ stylist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ stylist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Stylist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp