Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ model vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ model như model tiếng anh là gì, model là gì, model tiếng Việt là gì, model nghĩa là gì, nghĩa model tiếng Việt, dịch nghĩa model, …

Model tiếng anh là gì
Model nghĩa tiếng Việt là người mẫu.
Model /ˈmɑːdl/
Để đọc đúng từ model trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ model. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Người mẫu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết model tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với model trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc model tiếng anh là gì, câu trả lời là model nghĩa là người mẫu. Để đọc đúng từ model cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ model theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Model tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







