Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ go to the pagoda to pray for luck vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ go to the pagoda to pray for luck như go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì, go to the pagoda to pray for luck là gì, go to the pagoda to pray for luck tiếng Việt là gì, go to the pagoda to pray for luck nghĩa là gì, nghĩa go to the pagoda to pray for luck tiếng Việt, dịch nghĩa go to the pagoda to pray for luck, …

Go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì
Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/
Để đọc đúng từ go to the pagoda to pray for luck trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ go to the pagoda to pray for luck. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Đi chùa cầu may tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với go to the pagoda to pray for luck trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Werewolf /’w :wulf/: ma sói
- Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
- Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
- Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
- Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
- Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
- Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Star /stɑːr/: ngôi sao
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì, câu trả lời là go to the pagoda to pray for luck nghĩa là đi chùa cầu may. Để đọc đúng từ go to the pagoda to pray for luck cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ go to the pagoda to pray for luck theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt