logo vui cười lên

Trick-or-treating tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ trick-or-treating vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ trick-or-treating như trick-or-treating tiếng anh là gì, trick-or-treating là gì, trick-or-treating tiếng Việt là gì, trick-or-treating nghĩa là gì, nghĩa trick-or-treating tiếng Việt, dịch nghĩa trick-or-treating, …

Vui Cười Lên
Trick-or-treating tiếng anh là gì

Trick-or-treating tiếng anh là gì

Trick-or-treating nghĩa tiếng Việt là cho kẹo hay bị ghẹo.

Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/

Để đọc đúng từ trick-or-treating trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ trick-or-treating. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cho kẹo hay bị ghẹo tiếng anh là gì

Cho kẹo hay bị ghẹo tiếng anh là gì
Trick-or-treating tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết trick-or-treating tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với trick-or-treating trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
  • Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Fairy /’feəri/: bà tiên
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc trick-or-treating tiếng anh là gì, câu trả lời là trick-or-treating nghĩa là cho kẹo hay bị ghẹo. Để đọc đúng từ trick-or-treating cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ trick-or-treating theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Trick-or-treating tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang