logo vui cười lên

Tuyệt vời tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như mưu mô, xấu hổ và hổ thẹn, rất hài lòng, buồn và thất vọng, nhiệt tình, thất vọng, mệt mỏi, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết tuyệt vời tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Tuyệt vời tiếng anh là gì
Tuyệt vời tiếng anh

Tuyệt vời tiếng anh là gì

Tuyệt vời tiếng anh gọi là great, phiên âm tiếng anh đọc là /ɡreɪt/

Great /ɡreɪt/

Để đọc đúng tuyệt vời trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ great rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ great /ɡreɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngoài great, hứng thú cũng có một số từ tiếng anh khác đồng nghĩa như wonderfull hay terrific
  • Từ great là để chỉ chung về tuyệt vời, còn cụ thể tuyệt vời như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Tuyệt vời tiếng anh là gì
Tuyệt vời tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết tuyệt vời tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng
  • Confident /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin
  • Comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: dễ chịu
  • Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
  • Thoughtful /’θɔ:tfl/: chu đáo
  • Horror /ˈhɒr.ər/: rùng rợn
  • Seething /siːðɪŋ/: cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra
  • Nervous /ˈnɜː.vəs/: hồi hộp
  • Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng
  • Depressed /dɪˈprest /: buồn và thất vọng
  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
  • Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
  • Optimistic  /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: lạc quan (Positive)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tuyệt vời tiếng anh là gì thì câu trả lời là great, phiên âm đọc là /ɡreɪt/. Lưu ý là great để chỉ chung về tuyệt vời chứ không chỉ cụ thể tuyệt vời như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tuyệt vời như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ great trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ great rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ great chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tuyệt vời tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang